Bên dưới đây, Bamboo School đã tổng hợp TOP 10 đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 năm học 2022 - 2023 sát với đề thi thật tế. Hi vọng với những bộ đề thi này, các em học sinh của chúng ta sẽ ôn luyện hiệu quả hơn và đạt kết quả cao trong các bài thi sắp tới!
ĐỀ 1
Đề thi Toán 2 Giữa Học kì 1 (cơ bản - Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 1dm = ? cm
A. 1
B. 10
C. 100
D. 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 28 + 4 là
A. 24
B. 68
C. 22
D. 32
Câu 3. Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 4. Cho: 6kg + 13kg = ... kg
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 19
B. 29
C. 18
D. 20
Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là
A. 90
B. 100
C. 99
D. 89
Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 hình
B. 9 hình
C. 6 hình
D. 5 hình
Câu 7. Tính: 3ℓ + 6ℓ – 4ℓ
A. 13ℓ
B. 14ℓ
C. 5ℓ
D. 4ℓ
Câu 8. Kết quả của phép tính 87 – 22 là
A. 65
B. 56
C. 55
D. 66
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 36 + 36
b) 55 + 25
c) 17 + 28
d) 76 - 13
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
CÂU 1CÂU 2CÂU 3CÂU 4CÂU 5CÂU 6CÂU 7CÂU 8BDDACDCA
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
a. 72
b. 80
c. 45
d. 63 Câu 2. Câu 3. Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là: 78 + 13 = 91 (kg) Đáp số: 91kg đường
ĐỀ 2
Đề thi Toán 2 Giữa Học kì 1 (cơ bản - Đề 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10; 20; 30; 50
B. 10; 20; 30; 40
C. 0; 10; 20; 30
D. 20; 10; 30; 50
Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90; ……..; ……..; 87 là:
A. 91; 92
B. 88; 89
C. 89; 88
D. 98; 97
Câu 3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 4. 90 cm = ….. dm. Số thích hợp viết vào chỗ …… là:
A. 10
B. 90
C. 80
D. 9
Câu 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
8 + 78
99 - 57
28 - 17
49 + 26
Câu 2. Tính:
90 kg - 30 kg + 26 kg
67 cm + 15 cm
Câu 3. Tìm Y:
54 + Y = 79
Y + 27 = 59
Câu 4. Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
CÂU 1CÂU 2CÂU 3CÂU 4CÂU 5CÂU 6BCCDAB
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1.
86
42
11
75
Câu 2. a. 90 kg - 30 kg + 26 kg = 60kg + 26kg = 88kg b. 67cm+ 15cm = 82cm Câu 3. Tìm Y: a. 54 + Y = 79 Y = 79 – 54 Y = 25
b. Y + 27 = 59 Y = 59 – 27 Y = 32 Câu 4. Bài giải Thùng thứ hai chứa số lít dầu là: 35 + 15 = 50 (lít) Đáp số: 50 lít dầu Câu 5. a) 18 b) 38
ĐỀ 3
Đề thi Toán 2 Giữa Học kì 1 (cơ bản - Đề 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1. Số 85 đọc là:
A. Tám năm
B. Tám lăm
C. Tám mươi năm
D. Tám mươi lăm
Câu 2. 57 ki-lô-gam được viết là:
A. 57
B. 75 kg
C. 57 kg
D. 75
Câu 3. Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 99
B. 100
C. 9
D. 11
Câu 4. 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?
A. 42 và 68
B. 55 và 45
C. 19 và 91
D. 47 và 33
Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?
A. 4 tam giác
B. 10 tam giác
C. 9 tam giác
D. 8 tam giác
Câu 6. Nam có 17 viên bi, Hồng có ít hơn Nam 3 viên bi. Hỏi Hồng có bao nhiêu viên bi?
A. 13 viên bi
B. 20 viên bi
C. 14 viên bi
D. 4 viên bi
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính
75 + 13
24 + 31
56 – 30
87 – 14
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
Câu 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lít nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?
Câu 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?
Câu 5.
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
CÂU 1CÂU 2CÂU 3CÂU 4CÂU 5CÂU 6DCABBC
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1.
88
55
26
73
Câu 2.
2dm = 20cm
40cm = 4
1 dm 1 cm = 11 cm
23 cm = 2 dm 3 cm
Câu 3. Bài giải Thùng thứ hai đựng số lít nước là: 52 + 16 = 68 (lít) Đáp số: 68 lít nước
Câu 4. Ta treo 2 quả cân ở 2 bên cân: 1 bên 5kg - 1 bên 1kg Ta thêm từ từ gạo vào bên có quả cân 1kg. Khi nào cân bằng nhau thì ta thu được 4kg gạo Hy vọng với 10 đề thi giữa kì 1 Toán 2 (cơ bản và nâng cao) này, các bạn học sinh của chúng ta sẽ có quá trình ôn luyện thật hiệu quả. Bamboo School xin chúc các bạn sẽ đạt được kết quả tốt trong những bài thi sắp tới.
Comments